1. Giới thiệu
Dòng sản phẩm màng chống thấm Penguen của hãng Standart là sản phẩm màng chống thấm được làm từ bitum biến tính APP (Atactic polypropylene) và gia cố bằng sợi thủy tinh và polyester; cả hai mặt đều được phủ lớp màng polyethylen hoặc một mặt phủ màng polyethylen, một mặt phủ lá nhôm, cát hoặc đá khoáng.
2. Các dòng sản phẩm màng chống thấm khò nóng bao gồm:
- Màng chống thấm Penguen SP3000, 3mm mặt trơn, cát, đá hoặc nhôm
- Màng chống thấm Penguen SP4000, 4mm mặt trơn, cát, đá hoặc nhôm
3. Ứng dụng
Màng chống thấm Penguen được sử dụng trong thi công mặt cầu, bó nền, bãi đỗ xe, sân thượng, mái dốc, giá trồng cây, vườn sân thượng, máng bê tông, mái hiên, máng xối, tường chắn, tường tầng hầm, nhà máy xử lý nước thải và các khu vực ẩm ướt như bể nước, ao, hồ bơi, hồ cảnh, nhà bếp, phòng tắm, khu wc….
4. Ưu điểm
Sản phẩm có ưu điểm mềm dẻo, tính đàn hồi cao, bền chắc, chống được các tác động có thể xảy ra trong nền đất. Có thể ứng dụng sản phẩm cho nhiều bề mặt, cấu trúc giãn nở khác nhau như cạnh ống khói, lan can. Sản phẩm có khả năng chịu kéo, chịu lực tốt.
5. Chuẩn bị bề mặt
Bề mặt thi công phải được làm sạch cát, bụi, dầu và hóa chất. Các khuyết điểm trên bề mặt cần được xử lý bằng sản phẩm chuyên dụng, dùng riêng cho các góc. Nên sử dụng sản phẩm keo lót SIM PRIMER tạo lớp lót bề mặt trước khi thi công để đạt hiệu quả tốt nhất.
6. Thực hiện
Sử dụng đèn khò để hơ nóng màng bitum rồi dán xuống bề mặt thi công, để lại 5-10 cm ở các phần chồng nhau .
Gia cố các vị trí góc và dán vén lên chân tường từ 10-15cm để đảm bảo tốt nhất cho bề mặt thi công.
7. Bảo quản
Cuộn màng chống thấm phải được dựng thẳng đứng, không để sản phẩm tiếp xúc với tia cực tím và thay đổi nhiệt độ đột ngột. Không cắt rời, chia nhỏ sản phẩm sau khi đã dán. Bọc kín để bảo vệ sản phẩm.
8. Thông số sản phẩm
CHỈ TIÊU |
PHƯƠNG PHÁP THỬ |
PENGUEN SP 3000 |
PENGUEN SP 4000 |
Vật liệu gia cố |
Polyester |
Polyester |
|
Độ dày (± 0.2 mm) |
EN 1849-1 |
3.0 |
4.0 |
Kháng nhiệt (°C) |
EN 1110 |
>110 |
>110 |
Uốn lạnh (Tối đa) (°C) |
EN 1109 |
-5 |
-5 |
Độ bền kéo |
EN 12311-1 |
600/400 |
600/400 |
Độ dãn dài (%) |
EN 12311-1 |
30/30 |
30/30 |
Độ bề xé rách (ngang/ dọc) (N/5cm) |
EN 12310-1 |
100/100 |
100/100 |
Cân nặng ( kg/m2) |
3.8-4.1 |
5.0-5.2 |
|
Kích thước cuộn (mxm) |
EN 1848-1 |
1x10 |
1x10 |
Sản phẩm khác